Botafogo được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
![]() Jeferson (Thay: Jefferson Nem) 15 | |
![]() Lucas Ribeiro 18 | |
![]() Jonathan Cafu 26 | |
![]() Lucas Lovat 31 | |
![]() Anselmo 45 | |
![]() Ronie Carrillo (Thay: Carlao) 62 | |
![]() Willian Gabriel Lins de Sa (Thay: Jonathan Cafu) 62 | |
![]() Anthony (Thay: Lucas Lovat) 70 | |
![]() Arthur Caike (Thay: Wellinton Matheus) 71 | |
![]() Gonzalo Freitas (Thay: Marcao Silva) 78 | |
![]() Edson (Thay: Rafael Henrique Milhorim) 83 | |
![]() Pedro Henrique Tello (Thay: Pablo Thiago Ferreira Thomaz) 83 | |
![]() Jaja Silva (Thay: Juninho) 85 | |
![]() Guilherme Baldoria de Camargo (Thay: Pedrinho) 85 |
Thống kê trận đấu Botafogo SP vs Goias


Diễn biến Botafogo SP vs Goias
Botafogo bị bắt việt vị.
Arthur Caike có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Goias.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Ribeirao Preto.
Liệu Botafogo có tận dụng được tình huống ném biên này sâu trong phần sân của Goias?
Ném biên cho Goias tại Estadio Santa Cruz.
Goias được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Botafogo được trọng tài Paulo Belence Alves Dos Prazeres Filho cho hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Botafogo ở phần sân của Goias.
Paulo Belence Alves Dos Prazeres Filho chỉ định một quả đá phạt cho Goias ở phần sân nhà của họ.
Paulo Belence Alves Dos Prazeres Filho chỉ định một quả đá phạt cho Botafogo ở phần sân nhà của họ.
Phạt góc được trao cho Goias.
Goias đã được trao một quả phạt góc bởi Paulo Belence Alves Dos Prazeres Filho.
Vagner Mancini (Goias) đang thực hiện sự thay người thứ năm, với Jaja Silva thay thế Juninho.
Đội khách đã thay Pedrinho bằng Guilherme Baldoria de Camargo. Đây là sự thay người thứ tư được thực hiện hôm nay bởi Vagner Mancini.
Đội chủ nhà đã thay Pablo Thiago Ferreira Thomaz bằng Pedro Henrique Tello. Đây là sự thay người thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Marcio Zanardi.
Botafogo thực hiện sự thay người thứ tư với Edson thay thế Rafael Henrique Milhorim.
Paulo Belence Alves Dos Prazeres Filho trao cho Goias một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Botafogo.
Goias có một quả phát bóng lên.
Goias được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Đội hình xuất phát Botafogo SP vs Goias
Botafogo SP (5-4-1): Victor Souza (1), Rafael Henrique Milhorim (4), Carlao (5), Allisson Cassiano (3), Gabriel Risso (6), Sabit Abdulai (8), Leandro Maciel (10), Alejo Dramisino (7), Jonathan Cafu (2), Jefferson Nem (11), Pablo Thiago Ferreira Thomaz (9)
Goias (4-2-3-1): Tadeu (23), Diego Caito (20), Messias (75), Lucas Ribeiro (14), Lucas Lovat (36), Marcao (77), Juninho (28), Rafael Gava (8), Wellinton Matheus (30), Pedrinho (17), Anselmo Ramon (9)


Thay người | |||
15’ | Jefferson Nem Jeferson | 70’ | Lucas Lovat Anthony |
62’ | Carlao Ronie Carrillo | 71’ | Wellinton Matheus Arthur Caike |
62’ | Jonathan Cafu Willian Gabriel Lins de Sa | 78’ | Marcao Silva Gonzalo Freitas |
83’ | Rafael Henrique Milhorim Edson | 85’ | Juninho Jaja Silva |
83’ | Pablo Thiago Ferreira Thomaz Pedro Henrique Tello | 85’ | Pedrinho Guilherme Baldoria de Camargo |
Cầu thủ dự bị | |||
Gabriel Bispo | Thiago Rodrigues | ||
Joao Carlos | Ezequiel | ||
Ronie Carrillo | Luiz Felipe | ||
Ericson | Anthony | ||
Jeferson | Gonzalo Freitas | ||
Edson | Jaja Silva | ||
Rafinha | Vitinho | ||
Willian Gabriel Lins de Sa | Facundo Barcelo | ||
Wallison | Rodrigo Andrade | ||
Brenno Faro Klippel | Arthur Caike | ||
Pedro Henrique Tello | Guilherme Baldoria de Camargo | ||
Danilo Cunha da Silva |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Botafogo SP
Thành tích gần đây Goias
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 5 | 3 | 2 | 0 | 6 | 11 | H H T T T |
2 | ![]() | 5 | 3 | 2 | 0 | 3 | 11 | T H T H T |
3 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 10 | B T H T T |
4 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 3 | 10 | T T H B T |
5 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 2 | 10 | T T H B T |
6 | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 1 | 10 | T T T B H |
7 | ![]() | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | T T B T B |
8 | ![]() | 5 | 3 | 0 | 2 | -1 | 9 | T B T T B |
9 | ![]() | 5 | 2 | 3 | 0 | 3 | 9 | H T H T H |
10 | ![]() | 5 | 2 | 3 | 0 | 2 | 9 | H T H H T |
11 | ![]() | 5 | 2 | 0 | 3 | 0 | 6 | B B T T B |
12 | 5 | 1 | 3 | 1 | 1 | 6 | H H T H B | |
13 | ![]() | 5 | 1 | 3 | 1 | 0 | 6 | T H B H H |
14 | ![]() | 5 | 1 | 2 | 2 | 2 | 5 | B B T H H |
15 | ![]() | 5 | 1 | 1 | 3 | -3 | 4 | T B B H B |
16 | ![]() | 5 | 1 | 0 | 4 | -7 | 3 | B B B B T |
17 | ![]() | 5 | 0 | 2 | 3 | -4 | 2 | B H H B B |
18 | ![]() | 5 | 0 | 2 | 3 | -4 | 2 | B B B H H |
19 | 5 | 0 | 2 | 3 | -5 | 2 | B H B B H | |
20 | ![]() | 5 | 0 | 1 | 4 | -4 | 1 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại